Giáo trình này được viết bởi TS. GVC Đặng Thị Thuận An, Khoa Hóa học, Trường ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Huế – Đại học Huế.
Giáo trình này được dùng để dạy học học phần THÍ NGHIỆM HÓA HỌC Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG mã số: CHE023472
LỜI NÓI ĐẦU
Hóa học là môn khoa học thực nghiệm, do đó thí nghiệm hóa học có vai trò rất quan trọng trong công tác đào tạo giáo viên Hóa học ở các trường Đại học sư phạm và Cao đẳng sư phạm. Thí nghiệm hóa học là phương tiện quan trọng trong quá trình nhận thức của học sinh, đặc biệt để đáp ứng yêu cầu của chương trình và sách giáo khoa trong giai đoạn mới. Trong giảng dạy sinh viên sử dụng thí nghiệm làm nguồn kiến thức để hình thành, phát triển khái niệm hóa học, nghiên cứu bản chất các quá trình hóa học hoặc để chứng minh cho các giả thuyết khoa học được nêu ra.
Trong các buổi thí nghiệm thực hành của các bộ môn chuyên ngành, sinh viên đã được trang bị những kỹ năng thí nghiệm cơ bản. Song để trở thành giáo viên hóa học còn đòi hỏi sinh viên phải có kỹ năng sử dụng kiến thức và thí nghiệm hóa học trong dạy học. Các kỹ năng nghề nghiệp của người giáo viên hóa học được rèn luyện trong học phần Thực hành dạy học tại trường sư phạm. Do vậy, đây là học phần quan trọng trong việc đào tạo giáo viên hóa học.
Nội dung của giáo trình được biên soạn theo đề cương chi tiết môn học đã được trường Đại học sư phạm Huế thông qua, sử dụng đào tạo theo hệ thống tín chỉ và đã có sự điều chỉnh sắp xếp lại để phù hợp với thực tiễn dạy học ở trường phổ thông. Giáo trình đi sâu vào việc vận dụng các phương pháp dạy học mà sinh viên được học trong học phần “Phương pháp dạy học hóa học”, giúp cho sinh viên nắm vững kỹ thuật tiến hành các bài thí nghiệm hóa học trong chương trình hóa học phổ thông, có kỹ năng sử dụng thí nghiệm trong dạy học hóa học và có ý thức tự nghiên cứu cải tiến thí nghiệm theo hoàn cảnh thực tế.
Giáo trình: Thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông được biên soạn dùng cho sinh viên ngành Hoá học trường Đại học sư phạm, cũng có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho sinh viên các trường Cao đẳng sư phạm và giáo viên dạy môn Hoá học ở các trường trung học phổ thông.
Do kinh nghiệm còn nhiều hạn chế nên chắc chắn rằng giáo trình không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của sinh viên và chỉ dẫn của các chuyên gia và bạn đọc.
Tác giả
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU
Nội dung thí nghiệm Bài 1. MỘT SỐ KĨ THUẬT CƠ BẢN TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC HOÁ HỌC Phần I: Hệ thống kỹ năng, nội dung, phương pháp thí nghiệm thực hành dạy học hoá học | Trang 1 |
1.1. Tầm quan trọng của thí nghiệm trong dạy học hóa học ở trường phổ thông | 1 |
1.2. Hệ thống kỹ năng thí nghiệm thực hành dạy học hóa học | 2 |
1.3. Chuẩn bị cho các bài thực hành | 3 |
1.4. Viết tường trình các bài thực hành | 4 |
1.5. Phương pháp tiến hành bài thực hành phương pháp dạy học hóa học | 5 |
1.6. Phương pháp sử dụng thí nghiệm trong dạy học hóa học | 14 |
Phần II: Phương pháp sử dụng dụng cụ và một số thao tác cơ bản trong phòng thí nghiệm hóa học | 16 |
2.1. Một số qui định bảo hiểm khi làm thí nghiệm hoá học | 16 |
2.2. Một số tai nạn có thể xảy ra và phương pháp sơ cứu | 16 |
2.3. Các dụng cụ thí nghiệm cơ bản | 18 |
2.4. Cách làm sạch và làm khô các dụng cụ thuỷ tinh | 21 |
2.5. Bảo quản và sử dụng hoá chất | 23 |
2.6. Một số thao tác cơ bản trong phòng thí nghiệm | 24 |
2.7. Pha chế một số hoá chất | 29 |
2.8. Cân và cách sử dụng cân | 31 |
2.9. Quy tắc sử dụng các dụng cụ thuỷ tinh | 33 |
2.10. Đun nóng | 33 |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN | 34 |
Bài 2. CÁC THÍ NGHIỆM VỀ HALOGEN | 35 |
Thí nghiệm 1:Điều chế clo | 35 |
Thí nghiệm 2:Tính tẩy màu của clo ẩm | 36 |
Thí nghiệm 3: Điều chế clo bằng phương pháp điện phân dung dịch muối ăn | 37 |
Thí nghiệm 4: Clo tác dụng với kim loại | 38 |
Thí nghiệm 5:Clo tác dụng với hiđro | 39 |
Thí nghiệm 6:Clo tác dụng với nước – Tính tẩy màu của nước clo | 40 |
Thí nghiệm 7:Điều chế, tính tẩy màu của nước Gia-ven | 41 |
Thí nghiệm 8:Điều chế và tính chất của hiđroclorua | 41 |
Thí nghiệm 9:Tính chất của axit clohiđric | 42 |
Thí nghiệm 10:Nhận biết gốc clorua | 43 |
Thí nghiệm 11:I2 thăng hoa | 43 |
Thí nghiệm 12:Tác dụng của I2 với Al | 43 |
Thí nghiệm 13:So sánh hoạt động hóa học giữa các halogen | 44 |
Thí nghiệm 14: HF ăn mòn thuỷ tinh | 45 |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN | 46 |
Bài 3.CÁC THÍ NGHIỆM VỀ NHÓM OXI | 47 |
Thí nghiệm 1: Điều chế khí oxi | 47 |
Thí nghiệm 2: Sự cháy của các chất trong oxi | 49 |
Thí nghiệm 3: Quá trình nóng chảy của lưu huỳnh | 50 |
Thí nghiệm 4: Điều chế lưu huỳnh dẻo | 50 |
Thí nghiệm 5: Lưu huỳnh tác dụng với Cu | 50 |
Thí nghiệm 6: Lưu huỳnh tác dụng với Na | 51 |
Thí nghiệm 7: Lưu huỳnh tác dụng với H2 | 52 |
Thí nghiệm 8: Natri sunfua tác dụng với Pb2+, Cu2+, Cd2+ (Zn2+) | 53 |
Thí nghiệm 9: Điều chế H2S và đốt cháy trong không khí | 53 |
Thí nghiệm 10: Tính khử của H2S | 54 |
Thí nghiệm 11: Điều chế khí SO2, tính tẩy màu của SO2 | 55 |
Thí nghiệm 12: Chứng minh SO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử | 55 |
Thí nghiệm 13: Tính háo nước của axit H2SO4 đặc | 56 |
Thí nghiệm 14: Tính axit của dung dịch H2SO4 loãng | 56 |
Thí nghiệm 15: Nhận biết ion S2-, SO42- | 57 |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN | 57 |
Bài 4.LÍ THUYẾT CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC- SỰ ĐIỆN LI | 58 |
Thí nghiệm 1: Khái niệm tốc độ phản ứng | 58 |
Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng | 59 |
Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng | 59 |
Thí nghiệm 4: Ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng | 59 |
Thí nghiệm 5: Ảnh hưởng của xúc tác đến tốc độ phản ứng | 60 |
Thí nghiệm 6: Sự chuyển dịch cân bằng | 61 |
Thí nghiệm 7: Ảnh hưởng của nồng độ đến chuyển dịch cân bằng | 62 |
Thí nghiệm 8: Thí nghiệm về sự điện li | 62 |
Thí nghiệm 9: Độ điện li | 63 |
Thí nghiệm 10: Các điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi | 64 |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN | 65 |
Bài 5. CÁC THÍ NGHIỆM VỀ NHÓM NITƠ | 66 |
Thí nghiệm 1: Điều chế nitơ | 66 |
Thí nghiệm 2: Tính không duy trì sự cháy và sự sống của nitơ | 67 |
Thí nghiệm 3: Điều chế NH3 | 68 |
Thí nghiệm 4: Tính tan của NH3 | 69 |
Thí nghiệm 5: Amoniac tác dụng với oxi | 69 |
Thí nghiệm 6: Amoniac khử đồng(II) oxit | 70 |
Thí nghiệm 7: Tính bazơ yếu của amoniac | 71 |
Thí nghiệm 8: Khả năng tạo phức của dung dịch NH3 | 72 |
Thí nghiệm 9: Nhiệt phân muối amoni | 72 |
Thí nghiệm 10: Điều chế và tính chất của khí nitơ monoxit | 73 |
Thí nghiệm 11: Điều chế axit nitric từ muối nitrat | 74 |
Thí nghiệm 12: Tính oxi hóa của axit nitric | 75 |
Thí nghiệm 13: Một số kim loại bị thụ động khi tác dụng với axit HNO3 đặc | 76 |
Thí nghiệm 14: Tính chất của muối nitrat | 77 |
Thí nghiệm 15: Nhận biết axit nitric và muối nitrat | 78 |
Thí nghiệm 16: Sự chuyển hóa P đỏ thành P trắng | 78 |
Thí nghiệm 17: Phân biệt một số loại phân bón hóa học | 80 |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN | 81 |
Bài 6. CÁC THÍ NGHIỆM VỀ CACBON VÀ SILIC | 82 |
Thí nghiệm 1: Sự hấp phụ khí của than gỗ | 83 |
Thí nghiệm 2: Sự hấp phụ chất hoà tan của than gỗ | 83 |
Thí nghiệm 3: Điều chế CO2 và thử tính chất của CO2 | 84 |
Thí nghiệm 4: Sự biến đổi CaCO3 thành Ca(HCO3)2 và ngược lại | 85 |
Thí nghiệm 5: Xác định môi trường tạo bởi dung dịch Na2CO3 | 85 |
Thí nghiệm 6: Tác dụng của nhiệt đối với các muối cacbonat | 86 |
Thí nghiệm 7: Ứng dụng của CO2 làm bình chữa cháy | 86 |
Thí nghiệm 8: Phản ứng của Na2CO3 với CaCl2 và Pb(NO3)2 | 87 |
Thí nghiệm 9: Điều chế axit silixic (H2SiO3) | 88 |
Thí nghiệm 10: Tính tan của silicat kim loại kiềm | 88 |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN | 89 |
Bài 7. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI- KIM LOẠI NHÓM IA VÀ IIA | 90 |
Thí nghiệm 1: Đo suất điện động của pin điện hóa | 90 |
Thí nghiệm 2: Điện phân dung dịch CuSO4 | 91 |
Thí nghiệm 3: Ăn mòn điện hóa | 92 |
Thí nghiệm 4: Độ dẫn nhiệt của các kim loại | 93 |
Thí nghiệm 5: Độ hoạt động của các kim loại | 93 |
Thí nghiệm 6: Vẻ sáng của kim loại kiềm và độ cứng của chúng | 94 |
Thí nghiệm 7: Kim loại natri, kali tác dụng với nước | 94 |
Thí nghiệm 8: Tác dụng của natri với axit clohiđric đặc | 95 |
Thí nghiệm 9: Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong nhóm | 96 |
Thí nghiệm 10: Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong chu kỳ | 96 |
Thí nghiệm 11: Điều chế natri hiđroxit bằng điện phân dung dịch natri clorua | 97 |
Thí nghiệm 12: Phát hiện ion kim loại kiềm dựa vào màu ngọn lửa của hợp chất các kim loại kiềm | 97 |
Thí nghiệm 13: Magie tác dụng với nước | 98 |
Thí nghiệm 14: Màu ngọn lửa của muối kim loại kiềm thổ | 99 |
Thí nghiệm 15: Nước cứng và làm mềm nước cứng | 99 |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN | 100 |
Bài 8.CÁC THÍ NGHIỆM VỀ NHÔM – CROM – SẮT – ĐỒNG | 101 |
Thí nghiệm 1: Nhôm mọc lông tơ (oxi hoá nhôm trong không khí) | 101 |
Thí nghiệm 2: Nhôm tác dụng với nước | 102 |
Thí nghiệm 3: Phản ứng nhiệt nhôm | 102 |
Thí nghiệm 4: Nhôm tác dụng với muối của kim loại khác | 103 |
Thí nghiệm 5: Nhôm tác dụng với axit | 103 |
Thí nghiệm 6: Nhôm tác dụng với kiềm | 104 |
Thí nghiệm 7: Điều chế nhôm hiđroxit và tính chất của nó | 104 |
Thí nghiệm 8: Các thí nghiệm về hợp chất crom(VI) | 105 |
Thí nghiệm 9: Sắt tác dụng với axit | 106 |
Thí nghiệm 10: Sắt tác dụng với nước | 106 |
Thí nghiệm 11: Điều chế Fe(OH)2, Fe(OH)3 | 107 |
Thí nghiệm 12: Tính khử của hợp chất sắt(II) và tính oxi hoá của hợp chất sắt(III) | 107 |
Thí nghiệm 13: Các thí nghiệm về tính chất của đồng | 108 |
Thí nghiệm 14: Các thí nghiệm về tính chất của hợp chất đồng(II) | 108 |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN | 109 |
Bài 9. THÍ NGHIỆM VỀ HIĐROCACBON | 110 |
Thí nghiệm 1: Xác định sự có mặt của C, H trong hợp chất hữu cơ | 110 |
Thí nghiệm 2: Nhận biết halogen trong hợp chất hữu cơ | 111 |
Thí nghiệm 3: Điều chế metan | 111 |
Thí nghiệm 4: Metan cháy trong không khí | 112 |
Thí nghiệm 5: Tính bền của metan đối với chất oxi hoá ở nhiệt độ thường | 113 |
Thí nghiệm 6: Phản ứng thế của metan với clo | 113 |
Thí nghiệm 7: Điều chế etilen | 114 |
Thí nghiệm 8: Phản ứng cộng C2H4 với Br2 | 115 |
Thí nghiệm 9: Oxi hóa C2H4 bằng dung dịch KMnO4 | 115 |
Thí nghiệm 10: Điều chế và tính chất của axetilen | 116 |
Thí nghiệm 11: Axetilen tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong NH3 dư | 117 |
Thí nghiệm 12: Tính chất của benzen | 118 |
Thí nghiệm 13: Benzen là dung môi tốt của nhiều chất | 118 |
Thí nghiệm 14: Phản ứng nitro hóa benzen | 119 |
Thí nghiệm 15: Phản ứng cộng của benzen với clo Thí nghiệm 16: Tính chất của toluen | 120 120 |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN | 120 |
Bài 10. THÍ NGHIỆM VỀ DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL – ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC – ESTE | 121 |
Thí nghiệm 1: Thủy phân dẫn xuất halogen | 121 |
Thí nghiệm 2: Phản ứng của ancol etylic với natri | 122 |
Thí nghiệm 3: Phản ứng oxi hóa ancol bậc 1 | 122 |
Thí nghiệm 4: Glixerol tác dụng với đồng(II) hiđroxit | 123 |
Thí nghiệm 5: Tính axit của phenol | 123 |
Thí nghiệm 6: Phenol tác dụng với brom | 124 |
Thí nghiệm 7: Oxi hoá anđehit | 124 |
Thí nghiệm 8: Điều chế axit axetic từ muối axetat | 125 |
Thí nghiệm 9: Tính chất của axit axetic | 126 |
Thí nghiệm 10: Phản ứng este hoá | 127 |
Thí nghiệm 11: Phản ứng thủy phân este etyl axetat | 128 |
Thí nghiệm 12: Tính chất của xà phòng | 128 |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN | 129 |
Bài 11. THÍ NGHIỆM VỀ HỢP CHẤT CACBOHIĐRAT- AMIN- AMINO AXIT VÀ PROTEIN | 130 |
Thí nghiệm 1: Glucozơ tác dụng với đồng(II) hiđroxit | 130 |
Thí nghiệm 2: Phản ứng của glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư | 131 |
Thí nghiệm 3: Tính chất của saccarozơ | 131 |
Thí nghiệm 4: Nhận biết tinh bột bằng iot | 132 |
Thí nghiệm 5: Thuỷ phân tinh bột | 132 |
Thí nghiệm 6: Nitro hoá xenlulozơ và đốt cháy xenlulozơ trinitrat | 133 |
Thí nghiệm 7: Tính nổ của xenlulozơ trinitrat | 133 |
Thí nghiệm 8: Tính bazơ của amin | 134 |
Thí nghiệm 9: Anilin tác dụng với nước brom | 134 |
Thí nghiệm 10: Tính chất axit- bazơ của dung dịch amino axit | 135 |
Thí nghiệm 11: Nhận ra nitơ và lưu huỳnh trong protein | 135 |
Thí nghiệm 12: Sự đông tụ protein | 135 |
Thí nghiệm 13: Phản ứng màu của protein | 136 |
Thí nghiệm 14: Phản ứng của glyxin với HNO2 | 136 |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN | 137 |
Bài 12. THÍ NGHIỆM HÓA HỌC VUI | 138 |
Thí nghiệm 1: Không có lửa làm sao có khói? | 138 |
Thí nghiệm 2: Thu khói và tàn thuốc lá | 139 |
Thí nghiệm 3: Mưa lửa | 139 |
Thí nghiệm 4: Bức tranh biến đổi màu | 140 |
Thí nghiệm 5: Các loại mực bí mật (mật hiệu) | 140 |
Thí nghiệm 6: Những cách tạo ra sự cháy không cần diêm | 141 |
Thí nghiệm 7: Những chiếc cốc thần | 142 |
Thí nghiệm 8: Núi lửa | 143 |
Thí nghiệm 9: Ống nghiệm phun lửa | 144 |
Thí nghiệm 10: Sự cháy trong lòng chất lỏng | 144 |
Thí nghiệm 11: Trứng chui vào lọ rồi lại chui ra khỏi lọ | 145 |
Thí nghiệm 12: Chiếc khăn kỳ lạ | 145 |
Thí nghiệm 13: Đốt khăn không cháy | 145 |
Thí nghiệm 14: Nước đá cháy được | 146 |
Thí nghiệm 15: Đèn không ngọn | 147 |
Thí nghiệm 16: Khuấy nước lã thành “rượu màu” | 147 |
Thí nghiệm 17: Pháo dây đơn giản | 148 |
Thí nghiệm 18: Pháo hoa | 148 |
Thí nghiệm 19: Pháo hoa trên mặt bàn | 149 |
Thí nghiệm 20: Những kết tủa kỳ lạ | 149 |
Thí nghiệm 21: Cắt chảy máu tay | 149 |
Thí nghiệm 22. Lột “da” bàn tay | 150 |
Thí nghiệm 23: Dung dịch muôn màu | 150 |
Thí nghiệm 24: Thuốc “lọc máu” | 151 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 152 |

Chị ơi có bản điện tử không?
Giáo trình đã hết, AC có thể mua cuốn Chìa khóa THTN. Cuốn này cập nhật và đầy đủ hơn.
Em muốn mua sách thì liên hệ như thế nào ạ?
Giáo trình đã hết, AC có thể mua cuốn Chìa khóa THTN. Cuốn này cập nhật và đầy đủ hơn.
Thầy / cô liên hệ tác giả: 0913465444
Em muốn mua giáo trình này với ạ
Giáo trình đã hết, AC có thể mua cuốn Chìa khóa THTN. Cuốn này cập nhật và đầy đủ hơn.
Thầy / cô liên hệ tác giả: 0913465444
Có thể mua giáo trình ” Thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông” (Đặng Thị Thuận An) ở đâu ?
Giáo trình đã hết, AC có thể mua cuốn Chìa khóa THTN. Cuốn này cập nhật và đầy đủ hơn.
Thầy / cô liên hệ tác giả: 0913465444