Link đăng kí đặt sách ở đây: https://forms.gle/giAuuLQm7kJjz24y8





Link đăng kí đặt sách ở đây: https://forms.gle/UsszkCPQgjnLzZuU7
MỤC LỤC
Phần I. MỘT SỐ KĨ THUẬT CƠ BẢN TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM 1. Hệ thống kỹ năng, nội dung, phương pháp thí nghiệm thực hành dạy học hoá học |
1.1. Tầm quan trọng của thí nghiệm trong dạy học hóa học ở trường phổ thông |
1.2. Hệ thống kỹ năng thí nghiệm thực hành dạy học hóa học |
1.3. Phương pháp sử dụng thí nghiệm trong dạy học hóa học |
2. Phương pháp sử dụng dụng cụ và một số thao tác cơ bản trong phòng thí nghiệm hóa học |
2.1. An toàn trong phòng thí nghiệm |
2.2. Một số qui định bảo hiểm khi làm thí nghiệm hoá học |
2.3. Một số tai nạn có thể xảy ra và phương pháp sơ cứu |
2.4. Một số biển cảnh báo thường được dùng trong phòng thí nghiệm |
2.5. Các dụng cụ thí nghiệm cơ bản |
2.6. Cách làm sạch và làm khô các dụng cụ thuỷ tinh |
2.7. Bảo quản và sử dụng hoá chất |
2.8. Một số thao tác cơ bản trong phòng thí nghiệm |
2.9. Pha chế một số hoá chất |
2.10. Cân và cách sử dụng cân |
2.11. Quy tắc sử dụng các dụng cụ thuỷ tinh |
2.12. Đun nóng |
2.13. Tìm kiếm, thay thế một số hóa chất đơn giản |
Phần II. MỘT SỐ KĨ THUẬT CƠ BẢN TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM |
HÓA HỌC LỚP 10 |
Chủ đề 1. CƠ SỞ HOÁ HỌC – PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ |
Thí nghiệm 1: Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong nhóm, trong chu kỳ |
Thí nghiệm 2: Kim loại zinc tác dụng với sulfuric acid |
Thí nghiệm 3: Kim loại zinc phản ứng với dung dịch copper(II) sulfate |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 4: Phát hiện ethanol trong hơi thở |
Thí nghiệm 5: Tính chất của hydrochloric acid |
Chủ đề 2. NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC |
Thí nghiệm 1: Vôi sống (CaO) phản ứng với nước |
Thí nghiệm 2: Hòa tan tinh thể ammonium chloride trong nước |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 3: Baking soda (NaHCO3) tác dụng với giấm (CH3COOH) “Baking soda volcano” |
Thí nghiệm 4: Điều chế “Kem đánh răng voi” |
Chủ đề 3. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC |
Thí nghiệm 1. Khái niệm tốc độ phản ứng |
Thí nghiệm 2. Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng |
Thí nghiệm 3. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng |
Thí nghiệm 4. Ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng |
Thí nghiệm 5. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng |
Thí nghiệm 6. Ảnh hưởng của xúc tác đến tốc độ phản ứng |
Chủ đề 4. NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA |
Thí nghiệm 1. Điều chế chlorine |
Thí nghiệm 2. Chlorine tác dụng với kim loại |
Thí nghiệm 3. Chlorine tác dụng với nước – Tính tẩy màu của nước chlorine- Tính tẩy màu của khí chlorine ẩm |
Thí nghiệm 4. Điều chế, tính tẩy màu của nước Javel |
Thí nghiệm 5. Điều chế và tính chất của hydrogen chloride |
Thí nghiệm 6. Nhận biết ion halide trong dung dịch |
Thí nghiệm 7. So sánh hoạt động hoá học giữa các halogen |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 8. Chlorine tác dụng với hydrogen |
Thí nghiệm 9. Sự thăng hoa của iodine |
Thí nghiệm 10. Tác dụng của iodine với kim loại aluminum (Al) |
Thí nghiệm 11. Hydrofluoric acid ăn mòn thuỷ tinh |
HÓA HỌC LỚP 11 |
Chủ đề 5: CÂN BẰNG HOÁ HỌC |
Thí nghiệm 1: Sự chuyển dịch cân bằng – Ảnh hưởng của nhiệt độ |
Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của nồng độ đến chuyển dịch cân bằng |
Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của môi trường đến cân bằng hóa học |
Thí nghiệm 4: Thí nghiệm về sự điện li |
Thí nghiệm 5: Độ điện li |
Thí nghiệm 6: Thí nghiệm chuẩn độ acid – base |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 7: Các điều kiện của phản ứng trao đổi ion |
Thí nghiệm 8: Sự chuyển dịch cân bằng ion |
Thí nghiệm 9: Sự hấp phụ chất hoà tan của than gỗ |
Thí nghiệm 10: Ứng dụng của CO2 làm bình chữa cháy |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN |
Chủ đề 6: NITROGEN – AMMONIA VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT |
Thí nghiệm 1: Điều chế nitrogen |
Thí nghiệm 2: Tính không duy trì sự cháy và sự sống của nitrogen |
Thí nghiệm 3: Điều chế ammonia |
Thí nghiệm 4: Tính tan của ammonia |
Thí nghiệm 5: Tính base yếu của ammonia |
Thí nghiệm 6: Ammonia tác dụng với oxygen |
Thí nghiệm 7: Ammonia khử copper(II) oxide |
Thí nghiệm 8: Nhiệt phân muối ammonium |
Thí nghiệm 9: Nhận biết ion ammonium trong phân đạm |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 10. Điều chế và tính chất của nitric oxide (NO) |
Thí nghiệm 11: Điều chế nitric acid từ muối nitrate |
Thí nghiệm 12: Trứng chui vào lọ rồi lại chui ra khỏi lọ |
Thí nghiệm 13: Khuấy nước lã thành “rượu màu” |
Thí nghiệm 14: Phân biệt một số loại phân bón hoá học |
Thí nghiệm 15: Tính chất của muối nitrate – Thuốc nổ đen |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN |
Chủ đề 7: SULFUR VÀ HỢP CHẤT CỦA SULFUR |
Thí nghiệm 1: Quá trình nóng chảy của lưu huỳnh (sulfur) |
Thí nghiệm 2: Điều chế sulfur dẻo |
Thí nghiệm 3: Sulfur tác dụng với kim loại sodium (Na) |
Thí nghiệm 4: Sulfur tác dụng với copper (Cu) |
Thí nghiệm 5: Điều chế oxygen |
Thí nghiệm 6: Sulfur cháy trong oxygen |
Thí nghiệm 7: Điều chế sulfur dioxide, tính tẩy màu của sulfur dioxide |
Thí nghiệm 8: Sulfur dioxide vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử |
Thí nghiệm 9: Điều chế hydrogen sulfide (H2S) và đốt cháy hydrogen sulfide trong không khí |
Thí nghiệm 10: Tính acid của sulfuric acid loãng |
Thí nghiệm 11: Tính háo nước của sulfuric acid đặc |
Thí nghiệm 12: Tính oxi hoá của sulfuric acid đặc |
Thí nghiệm 13: Nhận biết ion sulfide (S2-), sulfate (SO42-) |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 14: Những cách tạo ra sự cháy không cần diêm |
Thí nghiệm 15: Những chiếc cốc thần |
Thí nghiệm 16: Hoa đổi màu – hoa sủi khí |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN |
Chủ đề 8: ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠ |
Thí nghiệm 1: Xác định nguyên tố carbon và hydrogen trong hợp chất hữu cơ |
Thí nghiệm 2: Nhận biết halogen trong hợp chất hữu cơ |
Thí nghiệm 3: Chưng cất ethanol − nước |
Thí nghiệm 4: Chiết lỏng – lỏng |
Chủ đề 9: HYDROCARBON |
Thí nghiệm 1: Cho hexane vào dung dịch potassium permanganate(VII) |
Thí nghiệm 2: Hexane tương tác với dung dịch bromine |
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hexane |
Thí nghiệm 4: Điều chế ethylene |
Thí nghiệm 5: Phản ứng cộng ethylene với nước bromine |
Thí nghiệm 6: Oxi hoá ethylene bằng dung dịch potassium permanganate(VII) |
Thí nghiệm 7: Điều chế và tính chất của acetylene |
Thí nghiệm 8: Acetylene tác dụng với dung dịch silver nitrate trong ammonia dư |
Thí nghiệm 9: Phản ứng nitro hóa benzene |
Thí nghiệm 10: Phản ứng cộng chlorine vào benzene |
Thí nghiệm 11: Oxi hoá benzene và toluene bằng dung dịch potassium permanganate(VII) |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 12: Điều chế methane |
Thí nghiệm 13: Phản ứng nổ của acetylene với oxygen |
Thí nghiệm 14: Phản ứng nitro hóa naphtalen |
Thí nghiệm 15: Tính chất của toluene |
Chủ đề 10: DẪN XUẤT HALOGEN – ALCOHOL – PHENOL |
Thí nghiệm 1: Thuỷ phân dẫn xuất halogen |
Thí nghiệm 2: Phản ứng của ethanol với sodium |
Thí nghiệm 3: Phản ứng oxi hoá alcohol bậc 1 |
Thí nghiệm 4: Đốt cháy ethanol |
Thí nghiệm 5: Glycerol tác dụng với copper(II) hydroxide |
Thí nghiệm 6: Phenol phản ứng với sodium hydroxide |
Thí nghiệm 7: Phenol phản ứng với sodium carbonate |
Thí nghiệm 8: Phenol tác dụng với dung dịch bromine |
Thí nghiệm 9: Phenol tác dụng với dung dịch nitric acid đặc trong sulfuric acid đặc |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 10: Đốt pháo hoa trong lòng chất lỏng |
Thí nghiệm 11: Vũ điệu sodium |
Chủ đề 11: HỢP CHẤT CARBONYL (ALDEHYDE – KETONE) – CARBOXYLIC ACID |
Thí nghiệm 1: Phản ứng tráng bạc |
Thí nghiệm 2: Aldehyde phản ứng với copper(II) hydroxide trong môi trường base |
Thí nghiệm 3: Điều chế iodoform (CHI3) |
Thí nghiệm 4: Điều chế acetic acid từ muối acetate |
Thí nghiệm 5: Phản ứng của acetic acid với quỳ tím, sodium carbonate |
Thí nghiệm 6: Tính chất của acetic acid |
Thí nghiệm 7: Điều chế ethyl acetate |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 8: Đốt khăn không cháy- Đốt cháy bàn tay |
HÓA HỌC LỚP 12 |
Chủ đề 12: ESTER – LIPID |
Thí nghiệm 1: Thủy phân ester trong môi trường acid và base |
Thí nghiệm 2: Xà phòng hoá chất béo |
Thí nghiệm 3: Tính chất của xà phòng |
Thí nghiệm 4: Ảnh hưởng của nước cứng đến khả năng giặt rửa của xà phòng |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 5: Tổng hợp dầu chuối |
Thí nghiệm 6: Hạt tiêu chuyển động |
Chủ đề 13: CARBOHYDRATE |
Thí nghiệm 1: Glucose phản ứng với copper(II) hydroxide |
Thí nghiệm 2: Glucose phản ứng với nước bromine |
Thí nghiệm 3: Glucose phản ứng với thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO3 trong NH3 dư) |
Thí nghiệm 4: Phản ứng thủy phân saccharose |
Thí nghiệm 5: Saccharose phản ứng với copper(II) hydroxide |
Thí nghiệm 6: Thuỷ phân tinh bột |
Thí nghiệm 7: Nhận biết tinh bột bằng iodine |
Thí nghiệm 8: Phản ứng thuỷ phân cellulose |
Thí nghiệm 9: Cellulose phản ứng với nitric acid |
Thí nghiệm 10: Cellulose tan trong nước Schweizer |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 11: Tính nổ của cellulose trinitrate |
Thí nghiệm 12: Không có lửa làm sao có khói? |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN |
Chủ đề 14: HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN |
Thí nghiệm 1: Tính chất base của amine |
Thí nghiệm 2: Phản ứng tạo phức của methylamine (hoặc ethylamine) với Cu(OH)2 |
Thí nghiệm 3: Tính base yếu của aniline |
Thí nghiệm 4: Phản ứng của aniline với nước bromine |
Thí nghiệm 5: Tính chất acid – base của dung dịch amino acid |
Thí nghiệm 6: Phản ứng màu Biuret của peptide |
Thí nghiệm 7: Phản ứng đông tụ của protein |
Thí nghiệm 8: Phản ứng của lòng trắng trứng với nitric acid |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 9: Nhận ra nitrogen và sulfur trong protein |
Chủ đề 15: POLYMER |
Thí nghiệm 1: Tính chất của polymer – Tác dụng của nhiệt |
Thí nghiệm 2: Tác dụng của dung dịch kiềm, acid và dung môi với polymer |
Thí nghiệm 3: Điều chế nhựa phenolformaldehyde |
Chủ đề 16: PIN ĐIỆN VÀ ĐIỆN PHÂN |
Thí nghiệm 1: Lắp ráp pin đơn giản |
Thí nghiệm 2: Đo suất điện động của pin điện hoá |
Thí nghiệm 3: Điện phân dung dịch copper(II) sulfate |
Thí nghiệm 4: Điện phân dung dịch sodium chloride |
Chủ đề 17: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI |
Thí nghiệm 1: Kim loại tác dụng với phi kim |
Thí nghiệm 2: Kim loại tác dụng với acid (HCl, H2SO4) |
Thí nghiệm 3: Kim loại tác dụng với dung dịch muối |
Thí nghiệm 4: Ăn mòn điện hóa |
Thí nghiệm 5: Bảo vệ sắt bằng phương pháp điện hoá |
Chủ đề 18: NGUYÊN TỐ NHÓM IA VÀ NHÓM IIA |
Thí nghiệm 1: Kim loại sodium, potassium tác dụng với nước |
Thí nghiệm 2: Tác dụng của sodium với hydrochloric acid đặc |
Thí nghiệm 3: Phát hiện ion kim loại kiềm dựa vào màu ngọn lửa của hợp chất các kim loại kiềm |
Thí nghiệm 4: Magnesium tác dụng với nước |
Thí nghiệm 5: Phản ứng của kim loại nhóm IIA với oxygen |
Thí nghiệm 6: Màu ngọn lửa của muối kim loại kiềm thổ (Ca2+, Sr2+, Ba2+) |
Thí nghiệm 7: So sánh độ tan giữa calcium sulfate và barium sulfate |
Thí nghiệm 8: Kiểm tra sự có mặt từng ion riêng biệt Ca2+, Ba2+,… trong dung dịch |
Thí nghiệm 9: Nước cứng và làm mềm nước cứng |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 10: Nitrogen tác dụng với magnesium |
Thí nghiệm 11: Vẻ sáng và độ cứng của kim loại kiềm |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN |
Chủ đề 19: SƠ LƯỢC VỀ DÃY KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT |
Thí nghiệm 1: Xác định hàm lượng muối iron(II) |
Thí nghiệm 2: Kiểm tra sự có mặt từng ion riêng biệt: Cu2+, Fe3+ |
Thí nghiệm 3: Sự tạo phức của dung dịch copper(II) |
Thí nghiệm mở rộng – trải nghiệm |
Thí nghiệm 4: Kim loại iron tác dụng với acid |
Thí nghiệm 5: Kim loại iron tác dụng với nước |
Thí nghiệm 6: Điều chế iron(II) hydroxide, iron(III) hydroxide |
Thí nghiệm 7: Các thí nghiệm về tính chất của copper kim loại |
Thí nghiệm 8: Chuẩn hóa nồng độ của dung dịch potassium permanganate(VII) bằng dung dịch oxalic acid |
Thí nghiệm 9: Phản ứng nhiệt nhôm |
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THẢO LUẬN |
Phần III. HỆ THỐNG THÍ NGHIỆM HÓA HỌC SỬ DỤNG CHO MỞ RỘNG KIẾN THỨC – TRẢI NGHIỆM |
Thí nghiệm 1: Thu khói và tàn thuốc lá |
Thí nghiệm 2: Mưa lửa |
Thí nghiệm 3: Bức tranh biến đổi màu |
Thí nghiệm 4: Các loại mực bí mật (mật hiệu) |
Thí nghiệm 5: Núi lửa |
Thí nghiệm 6: Ống nghiệm phun lửa |
Thí nghiệm 7: Chiếc khăn kỳ lạ |
Thí nghiệm 8: Nước đá cháy |
Thí nghiệm 9: Đèn không ngọn |
Thí nghiệm 10: Pháo dây đơn giản |
Thí nghiệm 11: Pháo hoa |
Thí nghiệm 12: Những kết tủa kỳ lạ |
Thí nghiệm 13: Cắt chảy máu tay |
Thí nghiệm 14: Lột “da” bàn tay |
Thí nghiệm 15: Dung dịch muôn màu |
Thí nghiệm 16: Thuốc “lọc máu” |
Thí nghiệm 17: Dung dịch trong suốt hóa rắn – Làm nước đóng băng trong chớp nhoáng |
Thí nghiệm 18: Phát hiện dấu vân tay |
Thí nghiệm 19: Đổi màu từ xà phòng và sữa – Coffee hóa |
Thí nghiệm 20: “Rắn địa ngục” |